Việt
làm ẩm
nhúng ướt
làm ưđt
tẩm ưđt
thấm ưót
làm ướt
tẩm ướt
thấm ướt
rưng rưng nước mắt
đái
Đức
feuchten
Masse Wasserdampf in der feuchten Luft
Khối lượng của hơi nước trong không khí ẩm
Masse Wasserdampf in der feuchten Luft bei Sättigung
Khối lượng của hơi nước trong không khí ẩm khi bão hòa
Partialdruck des Wasserdampfes in der feuchten Luft in hPa
Áp suất riêng phần của hơi nước trong không khí ẩm [hPa]
Temperatur der feuchten Luft in °C in kJ/kg (spezifische Enthalpie)
Nhiệt độ không khí ẩm tính bằng °C
Sättigungsdruck des Wasserdampfes in der feuchten Luft (bei Bezugstemperatur) in hPa
Áp suất riêng phần của hơi nước ở tình trạng bão hòa trong không khí ẩm (ở nhiệt độ làm chuẩn) [hPa]
sein Augen feuchten sich
đôi mắt anh ta rưng rưng.
feuchten /(sw. V.; hat)/
(dichter ) làm ẩm; làm ướt; tẩm ướt; nhúng ướt; thấm ướt (feucht machen);
rưng rưng nước mắt;
sein Augen feuchten sich : đôi mắt anh ta rưng rưng.
(Jägerspr ) (thú) đái (urinieren);
feuchten /I vt/
làm ẩm, làm ưđt, tẩm ưđt, nhúng ướt, thấm ưót; II vi (s) bị ẩm, ẩm đi, ím đi.