batt insulation /xây dựng/
tấm cách ly
insert /xây dựng/
tấm cách ly
insulating board /xây dựng/
tấm cách ly
insulator /xây dựng/
tấm cách ly
insulating tile-board /xây dựng/
tấm cách ly (âm, nhiệt)
batt insulation, insert, insulating board, insulator
tấm cách ly
Một lớp phủ làm bằng sợi tổng hợp và được sử dụng để cách ly các bức tường và mái; kích thước chuẩn của tấm thường là rộng 16 inch dày từ 3 đến 6 inch.; Một bảng bằng vật liệu sợi thủy tinh mật độ thấp, chứa những lỗ nhỏ li ti có tính truyền nhiệt thấp hay nhiệt trở cao nhờ các không gian rỗng trong cấu trúc vật liệu; thường được sử dụng trong các bức tường hoặc trần để cách nhiệt hoặc cách âm.
A blanket made of synthetic batting and used to insulate building walls and roofs; its standard size is 16 inches wide by 3 to 6 inches thick.; A low-density, porous fiberboard characterized by low conductivity or high resistance to heat passage due to minute air spaces in the materials; used in walls and ceilings for heat and sound insulation.
insulating tile-board
tấm cách ly (âm, nhiệt)
insulating tile-board /xây dựng/
tấm cách ly (âm, nhiệt)
insulating board
tấm cách ly
insulating tile-board
tấm cách ly (âm, nhiệt)