TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm cách ly

tấm cách ly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tấm bọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tấm cách ly

 batt insulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insert

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulating board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulating tile-board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

insulating board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

insulating tile-board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

insulating sheet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clothing plate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tấm cách ly

Isolierdecke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Isolierblech

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit entsprechenden Zusätzen können bei Temperaturen zwischen 160 °C und 180 °C Folien hergestellt werden, die vor allem in der Bauindustrie als Dachbelag oder zur Grundwasserisolierung Anwendung finden.

Với các chất phụ gia thích ứng, màng có thể được chế tạo trong khoảng nhiệt độ từ 160 °C đến 180 °C và được sử dụng chủ yếu trong kỹ nghệ xây dựng, thí dụ như tấm lợp mái nhà hoặc tấm cách ly nước ngầm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ihre Teile sind: Bügel mit Amboss, Isolierplatte zum Wärmeschutz und Skalenhülse; Messspindel mit Skalentrommel, Kupplung und Feststellvorrichtung.

Dụng cụ này bao gồm: cán cong với đe, tấm cách ly để cách nhiệt và vỏ thang số; trục đo với tang quay thang số, khớp ly hợp và cơ cấu khóa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Isolierdecke /f/B_BÌ/

[EN] insulating sheet

[VI] tấm cách ly

Isolierblech /nt/TH_LỰC/

[EN] clothing plate

[VI] tấm bọc, tấm cách ly

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 batt insulation /xây dựng/

tấm cách ly

 insert /xây dựng/

tấm cách ly

 insulating board /xây dựng/

tấm cách ly

 insulator /xây dựng/

tấm cách ly

 insulating tile-board /xây dựng/

tấm cách ly (âm, nhiệt)

 batt insulation, insert, insulating board, insulator

tấm cách ly

Một lớp phủ làm bằng sợi tổng hợp và được sử dụng để cách ly các bức tường và mái; kích thước chuẩn của tấm thường là rộng 16 inch dày từ 3 đến 6 inch.; Một bảng bằng vật liệu sợi thủy tinh mật độ thấp, chứa những lỗ nhỏ li ti có tính truyền nhiệt thấp hay nhiệt trở cao nhờ các không gian rỗng trong cấu trúc vật liệu; thường được sử dụng trong các bức tường hoặc trần để cách nhiệt hoặc cách âm.

A blanket made of synthetic batting and used to insulate building walls and roofs; its standard size is 16 inches wide by 3 to 6 inches thick.; A low-density, porous fiberboard characterized by low conductivity or high resistance to heat passage due to minute air spaces in the materials; used in walls and ceilings for heat and sound insulation.

 insulating tile-board

tấm cách ly (âm, nhiệt)

 insulating tile-board /xây dựng/

tấm cách ly (âm, nhiệt)

insulating board

tấm cách ly

insulating tile-board

tấm cách ly (âm, nhiệt)