TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm lưới

tấm lưới

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạng lưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tấm lưới

lattice plate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

grill

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 grating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grill

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grille

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tấm lưới

Netz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Drahtglas ist ein Gussglas mit einem eingewalztem Stahldrahtnetz.

Kính lưới thép là kính đúc với tấm lưới thép được cán vào.

Die Atomrümpfe bilden ein Gitter, zwischen denen sich freie Elektronen (Valenzelektronen) im Leiter (z. B. Kupferleiter) bewegen können (Bild 2).

Các mạng nguyên tử có cấu tạo như một tấm lưới, và các electron tự do (electron hóa trị) có thể di chuyển giữa các mạng này trong dây dẫn điện (thí dụ dây đồng) (Hình 2).

Die Druckfarbe wird durch ein, auf einen stabilen Aluminiumrahmen, gespanntes Gewebe (Sieb) gerakelt.

Màu in nằm trên một tấm vải (lưới sàng), được căng ra bởi một khung bằng nhôm chắc chắn, và ở mặttrên có một thanh mỏng kéo tới lui để miết mực in xuyên qua tấm lưới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein feines Netz

một tấm lưới mắt dày

Netze auswerfen

quăng lưới (đánh cá)

der Ball berührte das Netz

bóng đã chạm lưới

den Ball ins Netz schießen

sút bóng vào gôn

mit dem Netz einkaufen gehen

xách giỏ lưới đi chợ

das soziale Netz

hệ thống an sinh xã hội', jmdm. ins Netz gehen: bị ai bắt được, bị ai tóín.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Netz /[nets], das; -es, -e/

lưới; tấm lưới; mạng lưới;

một tấm lưới mắt dày : ein feines Netz quăng lưới (đánh cá) : Netze auswerfen bóng đã chạm lưới : der Ball berührte das Netz sút bóng vào gôn : den Ball ins Netz schießen xách giỏ lưới đi chợ : mit dem Netz einkaufen gehen hệ thống an sinh xã hội' , jmdm. ins Netz gehen: bị ai bắt được, bị ai tóín. : das soziale Netz

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grating, grill, grille

tấm lưới

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

grill

tấm lưới

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lattice plate

tấm lưới