TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tắt đèn

tắt đèn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắt máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắt điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tắt đèn

light off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tắt đèn

ausschalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schalter für Deaktivierung der Umfeldbeleuchtung

Công tắc để tắt đèn chiếu xung quanh xe

Der Fernlichtassistent schaltet das Fernlicht automatisch aus, sobald Gegenverkehr oder vorausfahrender Verkehr in Sicht ist.

Bộ điều khiển tự động tắt đèn pha khi phát hiện xe ngược chiều hoặc có xe chạy phía trước.

Eine Kamera an der Vorderseite des Innenspiegels erfasst die Lichtverhältnisse und steuert das automatische Ein- und Ausschalten des Fernlichts.

Một máy ảnh gắn ở mặt trước của tấm gương chiếu hậu trong xe thu thập điều kiện ánh sáng và điều khiển tự động quá trình mở và tắt đèn pha.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausschalten /(sw. V.; hat)/

tắt máy; ngắt điện; tắt đèn (abstellen);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

light off

tắt đèn

 light off /hóa học & vật liệu/

tắt đèn