Việt
tắt đèn
tắt máy
ngắt điện
Anh
light off
Đức
ausschalten
Schalter für Deaktivierung der Umfeldbeleuchtung
Công tắc để tắt đèn chiếu xung quanh xe
Der Fernlichtassistent schaltet das Fernlicht automatisch aus, sobald Gegenverkehr oder vorausfahrender Verkehr in Sicht ist.
Bộ điều khiển tự động tắt đèn pha khi phát hiện xe ngược chiều hoặc có xe chạy phía trước.
Eine Kamera an der Vorderseite des Innenspiegels erfasst die Lichtverhältnisse und steuert das automatische Ein- und Ausschalten des Fernlichts.
Một máy ảnh gắn ở mặt trước của tấm gương chiếu hậu trong xe thu thập điều kiện ánh sáng và điều khiển tự động quá trình mở và tắt đèn pha.
ausschalten /(sw. V.; hat)/
tắt máy; ngắt điện; tắt đèn (abstellen);
light off /hóa học & vật liệu/