Việt
Ngắt điện
khử kích hoạt
cắt điện
khử kích thích
tắt máy
tắt đèn
cái ngắt điện
ngÁt
cầu chì
bộ ngắt điện
ngắt điện
Anh
Switch off
de-energize
disable
DISC
disconnected
interrupt
isolate
muscling in on
off
power off
power down
shut-off
stoppage
suspension
switch
cutout
switch out
breaker
Đức
Ausschalten
außer Strom setzen
Energie abschalten
Ausschnitt
Stromiinterbrecher
Vor Arbeiten freischalten
Ngắt điện trước khi làm việc
Thyristor sperrt.
Thyristor ngắt điện.
Danach wird Relais 2 ausgeschaltet.
Sau đó, rơle 2 được ngắt điện.
Danach ist das HV-System spannungsfrei.
Sau đó ngắt điện hệ thống điện áp cao.
Die beim Ausschalten induzierte Spannung lädt den Kondensator nach (Bild 2).
Điện áp cảm ứng được nạp vào tụ điện khi ngắt điện (Hình 2).
ausschalten /(sw. V.; hat)/
tắt máy; ngắt điện; tắt đèn (abstellen);
Stromiinterbrecher /der/
cái ngắt điện; bộ ngắt điện;
außer Strom setzen /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] de-energize
[VI] khử kích hoạt, cắt điện, ngắt điện
Energie abschalten /vi/KT_ĐIỆN/
[VI] khử kích thích, cắt điện, ngắt điện
Ausschnitt /m/KT_ĐIỆN/
[EN] cutout
[VI] cầu chì, cái ngắt điện
cái ngắt điện; ngÁt
de-energize, disable, DISC, disconnected
isolate, muscling in on, off
shut-off, stoppage, suspension, switch
ngắt (hẳn) điện
switch off
switch out /điện/
breaker /điện/
[EN] Switch off
[VI] Ngắt điện