TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

interrupt

ngắt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gián đoạn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

lam gián đoạn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ngắt điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đứt đoạn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngừng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
  interrupt

sự ngắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

interrupt

interrupt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

break

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
  interrupt

  interrupt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blowing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

interrupt

unterbrechen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aussetzen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Interrupt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abreißen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausklinken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Unterbrechung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

interrupt

interrompre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unterbrechen /vt/M_TÍNH/

[EN] interrupt

[VI] ngắt

unterbrechen /vt/Đ_KHIỂN/

[EN] interrupt

[VI] ngắt, cắt

Interrupt /m/M_TÍNH/

[EN] interrupt (sự)

[VI] (sự) ngắt

abreißen /vt/CNSX/

[EN] interrupt

[VI] ngắt (cung lửa điện)

ausklinken /vt/CNSX/

[EN] interrupt

[VI] ngừng (tarô)

Unterbrechung /f/M_TÍNH/

[EN] break, interrupt

[VI] (sự) ngắt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

interrupt /IT-TECH/

[DE] Unterbrechen

[EN] interrupt

[FR] interrompre

Từ điển toán học Anh-Việt

interrupt

gián đoạn, đứt đoạn

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

aussetzen

interrupt

unterbrechen

interrupt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interrupt

ngắt (cung lửa điện)

interrupt

ngắt điện

  interrupt, blowing /toán & tin/

sự ngắt

Một tín hiệu đến bộ vi xử lý để báo rằng có một sự kiện đã xảy ra yêu cầu sự chú ý của bộ xử lý. Sự xử lý bị ngưng tạm thời để cho các thao tác vào/ra hoặc các thao tác khác có thể thực hiện. Khi thao tác này kết thúc, quá trình xử lý lại tiếp tục.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

interrupt

ngắtII(sự) ngắt 1. Ngắt là dừng một chương trình đang chạy theo cách sao cho sau đố nó có thề chạy tiếp, và trong thời gian đố cho phép thực hiện một tâc dộng nào đố khác. 2. Sự ngắt là tác động của quá trình dừng như thế; hay là tín hiệu yêu cầu chd ý có thè do hoặc phần cứng hoặc phần mĩm chuyên cho bộ vl xử lý của máy tính. Đôi khi được gọl là bẫy (trap), ngắt buộc bộ vl xử kỹ phải treo các hoạt động hiện thời của nó, cất giữ trạng thái công việc của nố và chuyền 4IỈU khiền sang một thủ tục đặc biệt, gọi là bộ xử lý ngắt, vốn buộc thực hiện một tập lệnh đặc biệt. Các ngắt có thề xuất hiện vì nhiều lý do từ binh thường đỂn rất bất thường; những ngắt đó cố thề bao gồm các yêu cầu phục vụ từ những thiết b| phần cứng khác nhau, /các lỗi khl xử lý, các cố gắng của chương trình thực hiện cái không thề được, và (hiếm khi^các vấn đề cùa bộ nhớvà hiềm họa sai hỏng của thành phần quan trọng nào đó. Khi bộ vl xử tý nhận được các ycu cẫu ngắt từ nhiều nguồn, thì sự phân cấp các mức " cho phép" gọt là ưu tiên ngắt sẽ quyết định ngắt nào được xử lý trước tiên. NMỈU chức nâng hệ điều hành như mở tệp, đọc từ tệp và đóng tệp có, thè dược truy nhập thông qua các ngắt. Bằng cách sứ dụng các ngắt, chương trình có thề gỉaó tiếp với hệ điều hành. Các ngắt là phương cách đề bộ vi xửlỷ giao tiếp với các bộ phận khác cấu thành hệ máy tính. Nếu như luồng liên tục các yêu cầu ngắt có thề lồm rổi loạn hoặc làm phức tạp sự xử lý tại một điềm tới hạn thỉ một chương trình lại có thề' tam thời vô hiệu hóa các ngắt, thực sự chiếm được điều khiền duy nhất sự chú ý« của bộ vi xử lý trong thời gian căn thiết,

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

interrupt

To stop while in progress.

Từ điển Polymer Anh-Đức

interrupt

unterbrechen

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

interrupt

gián đoạn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

interrupt

ngắt, lam gián đoạn