Việt
tề
Đức
dort
Lakai
Marionette
abschneiden
dumm .
v Gepflegtes Äußeres, z.B. saubere Kleidung
Bề ngoài chỉnh tề, thí dụ trang phục sạch sẽ
Tề
Tên nước. Châu Võ Vương phong Thái Công Vọng ở đất Tề. Ðời Chiến Quốc có một người tôi họ Ðiền cướp nước mở ra một trong 7 nước (Tấn, Sở, Yên, Tề, Hàn, Ngụy, Triệu). Sau nước Tần thôn tính cả sáu nước kia. Hay là học thói nước Tề. Lục Vân Tiên
1) dort (a);
2) (ngb) Lakai m, Marionette f;
3) abschneiden;
4) (ngb) dumm (a).