TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tủ ấp

tủ ấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lồng ấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy ấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tủ ấp

Incubator

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 incubator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tủ ấp

Brutschrank

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Inkubator

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Inkubationsschüttler oder Schüttelwasserbad.

Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung.

Brutschrank. Er ist erforderlich, wenn Mikroorganismen bei höheren Temperaturen kultiviert werden sollen, z.B. 30 °C oder 37 °C. Brutschränke sind ähnlich wie Trockenschränke gebaut, gewährleisten aber bauartbedingt eine bessere Konstanthaltung der eingestellten Temperatur.

Tủ ấp (incubator) cần thiết để nuôi cấy các vi sinh vật ở nhiệt độ cao, thí dụ, ở 30 °C hoặc 37 °C. Tủ ấp được xây dựng như tủ sấy khô, nhưng do cấu trúc có thể đảm bảo ổn định về nhiệt độ mong muốn.

Selbst kleine Abweichungen schädigen die Zellen stark, weshalb bei der Züchtung von Säugerzellen in einem Brutschrank dem Zellkulturmedium meist ein Puffersystem aus Hydrogencarbonat (Bicarbonat) HCO3– zugefügt ist und der Brutschrank mit CO2 begast wird.

Thậm chí một sai lệch nhỏ có thể làm tổn hại đến các tế bào khỏe mạnh, vì vậy trong việc nuôi cấy các tế bào động vật có vú trong tủ ấp thường được thêm vào môi trường nuôi cấy một hệ thống đệm, gồm bicarbonate (bicarbonate) HCO3- và tủ ấp được cung cấp thêm khí CO2.

Säugerzellen wachsen im Allgemeinen bei 37 °C optimal, sowohl im Brutschrank als auch im Bioreaktor zu Produktionszwecken.

Tế bào động vật có vú nói chung phát triển tối ưu ở 37 °C trong tủ ấp hoặc trong lò phản ứng sinh học cho mục đích sản xuất.

Es kommt zum Einsatz, wenn die Züchtung von Mikroorganismen zusätzlich zur Temperierung eine bessere Sauerstoffversorgung der Zellen erforderlich macht.

Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung cho quá trình nuôi cấy vi sinh vật, song song với việc kiểm soát nhiệt độ, cung cấp đầy đủ dưỡng khí cho tế bào.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brutschrank /m/PTN/

[EN] incubator

[VI] lồng ấp, tủ ấp, máy ấp (vi sinh)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inkubator /[inku'ba:tor], der; -s, ...oren./

(Bakteriol ) tủ ấp (Brutschrank);

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Brutschrank

[EN] Incubator

[VI] Tủ ấp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incubator /vật lý/

tủ ấp

 incubator

tủ ấp