Việt
tủ ấp
lồng ấp
máy ấp
Anh
Incubator
incubator
Đức
Brutschrank
Inkubator
Inkubationsschüttler oder Schüttelwasserbad.
Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung.
Brutschrank. Er ist erforderlich, wenn Mikroorganismen bei höheren Temperaturen kultiviert werden sollen, z.B. 30 °C oder 37 °C. Brutschränke sind ähnlich wie Trockenschränke gebaut, gewährleisten aber bauartbedingt eine bessere Konstanthaltung der eingestellten Temperatur.
Tủ ấp (incubator) cần thiết để nuôi cấy các vi sinh vật ở nhiệt độ cao, thí dụ, ở 30 °C hoặc 37 °C. Tủ ấp được xây dựng như tủ sấy khô, nhưng do cấu trúc có thể đảm bảo ổn định về nhiệt độ mong muốn.
Selbst kleine Abweichungen schädigen die Zellen stark, weshalb bei der Züchtung von Säugerzellen in einem Brutschrank dem Zellkulturmedium meist ein Puffersystem aus Hydrogencarbonat (Bicarbonat) HCO3– zugefügt ist und der Brutschrank mit CO2 begast wird.
Thậm chí một sai lệch nhỏ có thể làm tổn hại đến các tế bào khỏe mạnh, vì vậy trong việc nuôi cấy các tế bào động vật có vú trong tủ ấp thường được thêm vào môi trường nuôi cấy một hệ thống đệm, gồm bicarbonate (bicarbonate) HCO3- và tủ ấp được cung cấp thêm khí CO2.
Säugerzellen wachsen im Allgemeinen bei 37 °C optimal, sowohl im Brutschrank als auch im Bioreaktor zu Produktionszwecken.
Tế bào động vật có vú nói chung phát triển tối ưu ở 37 °C trong tủ ấp hoặc trong lò phản ứng sinh học cho mục đích sản xuất.
Es kommt zum Einsatz, wenn die Züchtung von Mikroorganismen zusätzlich zur Temperierung eine bessere Sauerstoffversorgung der Zellen erforderlich macht.
Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung cho quá trình nuôi cấy vi sinh vật, song song với việc kiểm soát nhiệt độ, cung cấp đầy đủ dưỡng khí cho tế bào.
Brutschrank /m/PTN/
[EN] incubator
[VI] lồng ấp, tủ ấp, máy ấp (vi sinh)
Inkubator /[inku'ba:tor], der; -s, ...oren./
(Bakteriol ) tủ ấp (Brutschrank);
[EN] Incubator
[VI] Tủ ấp
incubator /vật lý/