Việt
lẫn nhau
từ hai phía
từ cả hai bên
Đức
beiderseitig
Die Trennung des Werkstückes erfolgt von beiden Seiten aus.
Việc tách rời (cắt đứt) chi tiết xảy ra từ hai phía.
Dazu muss die Beule von beiden Seiten gut zugänglich sein.
Để làm việc này, vết lõm phải ở vị trí dễ tiếp cận được từ hai phía.
die Ehe wurde in beiderseitigem Einverständnis geschieden
việc ly hôn đã được sự thuận tình của cả hai bèn.
beiderseitig /(Adj.)/
lẫn nhau; từ hai phía; từ cả hai bên;
việc ly hôn đã được sự thuận tình của cả hai bèn. : die Ehe wurde in beiderseitigem Einverständnis geschieden