TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ phía trước

từ phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trực diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ phía trước

frontal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Befestigung von vorne muss derFormaufbau die Durchgangsbohrungen habenund die Schließplatten sind mit einer Vielzahl an Gewindebohrungen versehen.

Nếu gắn chặt từ phía trước,cấu tạo khuôn phải có lỗ khoan thông và tấmkẹp phải có nhiều lỗ ren.

Die Befestigung der Blasform kann von hintendurch die Schließplatte erfolgen oder von vornedurch die Leisten bzw. Trager.

Khuôn thổi có thể được gắn chặt từ phía sau bằng tấm kẹp hoặc từ phía trước bằng các thanhnẹp hoặc dầm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frontal /[fron'ta:l] (Adj.)/

từ phía trước; chính diện; trực diện;