TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự bung ra

tuột ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buột ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự bung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tự bung ra

ausklinken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei weitet sich der überstehende Schaft des hohlen Niet auf.

Phần nhô ra của đinh rỗng sẽ tự bung ra.

Spannstifte auch als Spannhülsen (Bild 5) bezeichnet, weisenauch den Vorteil auf, in lediglich gebohrte Löcher eingebrachtwerden zu können.

Chốt bung còn gọi là ống bung (Hình 5) có ưu điểm là có thể tự bung ra trong lỗ khoan.

Beim Eindrehen der Schraube spreizen sie sich wie ein Dübel auseinander und verklemmen sich in der Bohrung.

Khi vặn vít vào, nó tự bung ra tương tự như tắc kê (chốt nêm) và chèn cứng bên trong lỗ khoan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausklinken /(sw. V.)/

(ist) tuột ra; buột ra; tự bung ra (sich lösen);