Việt
tự sự
kể chuyện
tường thuật
Đức
erzählend
erzählen
narrativ
Ursache: Korrosionselemente (wie bei der Muldenkorrosion), häufig an Poren, Rissen oder anderen Fehlstellen korrosionshemmender Deckschichten, die nachträglich aufgebracht wurden (z. B. Verzinnung), verarbeitungstechnisch entstanden sind (z. B. Oxid- haut beim Walzen) oder aus Einwirkungen des Angriffsmediums resultieren.
Nguyên nhân: Các yếu tố ăn mòn (tương tự sự ăn mòn vết trũng), thường ở tại các lỗ vi mao, vết nứt hoặc tại những chỗ khuyết của bề mặt được tráng phủ lớp bổ sung kềm chế ăn mòn (t.d. tráng thiếc), phát sinh từ kỹ thuật gia công (t.d. lớp oxid trong quá trình cán mỏng) hoặc do tác dụng của môi trường tấn công.
Bei einer Ablaufauswahl (Alternativ-Verzweigung) stehen mehrere Varianten zur Verfügung.
Ở chọ n lự a trình tự (sự phân nhánh chọn lự a), sẽ có nhiề ubiến thể để tùy nghi sử dụng.
narrativ /(Adj.) (Sprachw.)/
(theo lối) kể chuyện; tường thuật; tự sự;
erzählend (adv); erzählen vt.