Việt
kể chuyện
tường thuật
bài tường thuật
trình bày
ngâm thơ
tự sự
Trình thuật
ký thuật
Anh
narrative
Đức
erzählen
sprechen
narrativ
Als die Zwerge hörten, was geschehen war, sprachen sie:
Sau khi nghe Bạch Tuyết kể chuyện vừa xảy ra, bảy chú lùn bảo cô:-
Sie erzählt ihrer kleineren Schwester Geschichten, bekommt abends vor dem Schlafengehen vorgelesen, wird kleiner.
Bà kể chuyện cho cô em; tối tối trước khi ngủ bà được nghe kể chuyện, bà bé bỏng trở lại.
Sie essen zusammen, erzählen sich Witze, lachen.
Họ cùng ăn, kể chuyện vui và cùng cười.
She tells stories to her younger sister, is read to at night before bed, grows smaller.
They eat meals together, tell jokes, laugh.
ein Gedicht sprechen
ngâm một bài thơ.
Trình thuật, tường thuật, ký thuật, kể chuyện
sprechen /[’Jprexan] (st V.; hat)/
trình bày; ngâm thơ; kể chuyện (vorlesen, vortragen, rezitieren);
ngâm một bài thơ. : ein Gedicht sprechen
narrativ /(Adj.) (Sprachw.)/
(theo lối) kể chuyện; tường thuật; tự sự;
bài tường thuật, kể chuyện
erzählen vt