Việt
kể lại
thuật lại
kể chuyện lại
trần thuật
kể.
Đức
erzählen
Sie essen zusammen, erzählen sich Witze, lachen.
Họ cùng ăn, kể chuyện vui và cùng cười.
Er möchte Besso von seinen Träumen erzählen, kann sich aber nicht dazu durchringen.
Anh muốn kể cho Besso về những giấc mơ của mình, nhưng còn do dự.
Plaudernd erzählen sie von ihrem Picknick in Fribourg, von den Erzählungen ihrer Kinder, denen sie so gern lauschen, von langen Spaziergängen am Nachmittag.
Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.
erzählen /(sw. V.; hat)/
kể lại; thuật lại;
erzählen /vt/
kể chuyện lại, kể lại, thuật lại, trần thuật, kể.