Việt
Kể
tính vào.
tính vào
tính
đếm
kể chuyện lại
kể lại
thuật lại
trần thuật
kể.
Anh
Reckon
Đức
zäh
rechnen
erzählen
Sie erzählt ihrer kleineren Schwester Geschichten, bekommt abends vor dem Schlafengehen vorgelesen, wird kleiner.
Bà kể chuyện cho cô em; tối tối trước khi ngủ bà được nghe kể chuyện, bà bé bỏng trở lại.
She tells stories to her younger sister, is read to at night before bed, grows smaller.
Gering (meist vernachlässigbar).
Ít (hầu hết không đáng kể).
Gering (meist vernachlässigbar)
Ít (hầu hết không đáng kể)
Nennen Sie drei Bauarten!
Hãy kể ba loại thiết kế.
ich zähle ihn zu meinen Freunden
tôi kể anh ta là bạn bề của tôi.
nach Lichtjahren rechnen
tính theo năm ánh sáng
vom ersten April an gerechnet
kế từ ngày một tháng tư.
erzählen /vt/
kể chuyện lại, kể lại, thuật lại, trần thuật, kể.
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
kể; tính vào (rechnen);
tôi kể anh ta là bạn bề của tôi. : ich zähle ihn zu meinen Freunden
rechnen /['reọnơn] (sw. V.; hat)/
tính; đếm; kể (từ, vào );
tính theo năm ánh sáng : nach Lichtjahren rechnen kế từ ngày một tháng tư. : vom ersten April an gerechnet
Kể, tính vào.
kể
- đgt. 1. Nói có đầu đuôi, trình tự cho người khác biết: kể chuyện biết gì kể nấy. 2. Nói ra, kê ra từng người, từng thứ một: kể công kể tên từng người bạn cũ. 3. Chú ý đến, coi là quan trọng: kể gì chúng nó một khối lượng công việc đáng kể. 4. Coi là, xem như: công việc ấy kể như đã hoàn thành. 5. Xem ra: Anh nói kể cũng đúng kể thì xếp lương nó thêm một bậc cũng phảị kế< br> - 1 dt Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo: Lắm mưu nhiều kế (tng); Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (ĐgThMai).< br> - 2 tt Nói người phụ nữ lấy người chồng mà vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết: Vợ kế; Mẹ kế; Bà mẹ ruột của Huê là bà kế (NgKhải).< br> - đgt Tiếp sau: Vụ nọ vụ kia.
thuật lại, coi như kể chuyện, kể chết, kể công, kể lể, kể như, kể ơn, kể ra, kể rõ, kể trên, chẳng kể, cứ kể là, khóc kể, không đáng kể.