TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kể

Kể

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính vào.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kể chuyện lại

kể chuyện lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuật lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trần thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kể

Reckon

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

kể

zäh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kể chuyện lại

erzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich zähle ihn zu meinen Freunden

tôi kể anh ta là bạn bề của tôi.

nach Lichtjahren rechnen

tính theo năm ánh sáng

vom ersten April an gerechnet

kế từ ngày một tháng tư.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erzählen /vt/

kể chuyện lại, kể lại, thuật lại, trần thuật, kể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/

kể; tính vào (rechnen);

tôi kể anh ta là bạn bề của tôi. : ich zähle ihn zu meinen Freunden

rechnen /['reọnơn] (sw. V.; hat)/

tính; đếm; kể (từ, vào );

tính theo năm ánh sáng : nach Lichtjahren rechnen kế từ ngày một tháng tư. : vom ersten April an gerechnet

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Reckon

Kể, tính vào.

Từ điển tiếng việt

kể

- đgt. 1. Nói có đầu đuôi, trình tự cho người khác biết: kể chuyện biết gì kể nấy. 2. Nói ra, kê ra từng người, từng thứ một: kể công kể tên từng người bạn cũ. 3. Chú ý đến, coi là quan trọng: kể gì chúng nó một khối lượng công việc đáng kể. 4. Coi là, xem như: công việc ấy kể như đã hoàn thành. 5. Xem ra: Anh nói kể cũng đúng kể thì xếp lương nó thêm một bậc cũng phảị kế< br> - 1 dt Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo: Lắm mưu nhiều kế (tng); Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (ĐgThMai).< br> - 2 tt Nói người phụ nữ lấy người chồng mà vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết: Vợ kế; Mẹ kế; Bà mẹ ruột của Huê là bà kế (NgKhải).< br> - đgt Tiếp sau: Vụ nọ vụ kia.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kể

thuật lại, coi như kể chuyện, kể chết, kể công, kể lể, kể như, kể ơn, kể ra, kể rõ, kể trên, chẳng kể, cứ kể là, khóc kể, không đáng kể.