Việt
tỷ lệ trộn
tỷ lệ hỗn hợp
Anh
blend ratio
mix proportions
mixing ratio
mixture ratio
ratio of mixture
Đức
Mischungsverhältnis
Bei normaler Einstellung werden Sauerstoff und Acetylen im Verhältnis 1 : 1 gemischt.
Khi chỉnh, thông thường thì tỷ lệ trộn giữa oxy và acetylen là 1 : 1.
Die Messung beruht auf der Bestimmung der vom Mischungsverhältnis abhängigen Dichte.
Việc đo dựa trên việc xác định tỷ trọng chất lỏng làm mát, có trị số tùy thuộc vào tỷ lệ trộn.
Das Schmieröl wird dem Kraftstoff beigemischt (Mischungsverhältnis zwischen 1: 25 und 1:100 meist aber 1: 50).
Dầu bôi trơn được trộn với nhiên liệu (tỷ lệ trộn nằm giữa 1 : 25 và 1 : 100 nhưng phần lớn là 1 : 50).
Das Mischungsverhältnis und damit die Gefriertemperatur lässt sich mit einer Messspindel (Aräometer) oder dem Refraktometer (Bild 1) ermitteln.
Tỷ lệ trộn, và qua đó là nhiệt độ đóng băng, được đo bằng một ống đo (thước đo tỷ trọng) hoặc khúc xạ kế (Hình 1).
Mischungsverhältnis /nt/XD/
[EN] mix proportions
[VI] tỷ lệ trộn, tỷ lệ hỗn hợp
Mischungsverhältnis /nt/ÔTÔ/
[EN] mixture ratio
Mischungsverhältnis /nt/KT_DỆT/
[EN] blend ratio
tỷ lệ hỗn hợp, tỷ lệ trộn
blend ratio, mix proportions, mixing ratio, mixture ratio