Việt
tay trái
bên trái
mặt trái
tả.
Anh
left
Đức
Links-
Linke
Es wird z.B. beim Befahren einer Linkskurve das kurveninnere Hinterrad gebremst, damit ein entgegengesetztes Giermoment entsteht, welches das Fahrzeug stabilisieren soll.
Thí dụ khi chuyển động vào cua phía tay trái thì sẽ phanh bánh xe sau phía trong cua, làm phát sinh một momen quay ô tô ngược chiều giúp ô tô được ổn định.
Linke /sub ỉ/
1. tay trái; 2. mặt trái; 3. [phái, phe, cánh] tả.
Links- /pref/M_TÍNH, V_TẢI/
[EN] left
[VI] (thuộc) bên trái, tay trái