Việt
vi -nhét
họa tiết
tem nhãn
bức ảnh nủa ngưòi có nền mô
hình trang trí cành lá nho
tác phẩm văn học ngắn.
Đức
Vignette
Vignette /f =, -n/
1. vi -nhét, họa tiết (đ đẩu hay cuối chương trong sách in); 2. tem nhãn (đ hàng hóa); 3. bức ảnh nủa ngưòi có nền mô; 4. (kiến trúc) hình trang trí cành lá nho; 5. tác phẩm văn học ngắn.