Việt
Tương xứng tính
thích ứng tính
tương xứng
tương hợp.
1. Đàn tính
nhu thuận tính
tính chất mềm dẻo
dễ uốn 2. Tính dễ thuyết phục
dễ sai khiến 3. Tính linh hoạt
linh động.
Anh
commensurability
flexibility
Vereinfachte Anpassung eines Motortyps an unterschiedliche Fahrzeuge.
Dễ dàng thích ứng tính năng của một kiểu động cơ cho nhiều ô tô khác nhau
Tương xứng tính, thích ứng tính, tương xứng, tương hợp.
1. Đàn tính, thích ứng tính, nhu thuận tính, tính chất mềm dẻo, dễ uốn 2. Tính dễ thuyết phục, dễ sai khiến 3. Tính linh hoạt, linh động.