Việt
thô nhám
xù xì
sần sùi
làm ngứa da
Anh
rough
Đức
ungeglättet
kratzig
Die Oberflä- che wird dabei rau und nicht maß- und formgenau.
Bề mặt chi tiết qua đó sẽ thô nhám, kích thước và hình dạng không chính xác.
v Reifen muss wegen des Aufrauens durch den Fahrbetrieb etwa 200 km in gemäßigter Weise eingefahren werden, damit er optimale Haftfähigkeit erhält.
Lốp xe mới do bị thô nhám khi chuyển động phải được chạy rà một cách vừa phải khoảng 200 km để lốp có khả năng bám đường tối ưu.
Raue Oberfläche
Bề mặt thô, nhám
ein kratziger Pullover
một chiếc áo len thô ráp.
kratzig /(Adj.)/
thô nhám; sần sùi; làm ngứa da;
một chiếc áo len thô ráp. : ein kratziger Pullover
ungeglättet /adj/S_PHỦ/
[EN] rough
[VI] xù xì, thô nhám