Việt
thấu hiểu
quen biết
am hiểu
1. Thấu hiểu
lãnh ngộ
minh kiến
triệt ngộ
kiến thức 2. Thâm triệt lực
ánh sáng nội tại
Anh
familiarity
Familiar with
insight
1. Thấu hiểu, lãnh ngộ, minh kiến, triệt ngộ, kiến thức 2. Thâm triệt lực, ánh sáng nội tại
[VI] (adj) Quen biết, am hiểu, thấu hiểu
[EN] (e.g. To be ~ Vietnamese economic and political conditions: Am hiểu điều kiện kinh tế và chính trị ở Việt Nam). Hence,
thấu hiểu, quen biết