TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thằng

thằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thằng cha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con sa giông gã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thằng

Bruder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Molch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein alter Mann in der Küche, der für seinen Enkelsohn das Frühstück bereitet, der Junge aus dem Fenster auf eine weißgestrichene Bank blickend.

Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.

Er steht so still und denkt an seine Frau und seinen kleinen Sohn, die das Zimmer im Stockwerk darunter bewohnen.

Anh đứng thật lặng lẽ, nghĩ tới vợ và thằng con nhỏ ở căn phòng ngay tầng dưới.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An old man in the kitchen, cooking breakfast for his grandson, the boy gazing out the window at a white painted bench.

Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.

He stands so still and thinks about his wife and infant son, who occupy the room downstairs.

Anh đứng thật lặng lẽ, nghĩ tới vợ và thằng con nhỏ ở căn phòng ngay tầng dưới.

The other man looks to the street below, notices a couple close together, looks away, and thinks about his wife and son.

Y ngó xuống đường, thấy một đôi trai gái ôm sát nhau, y quay đi và nghĩ tới vợ với thằng con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Brüder sind zu allem fähig

những gã này có khả năng làm bất cứ chuyện gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bruder /['bru:dar], der; -s, Brüder/

(ugs abwertend) thằng; thằng cha; gã (Mann);

những gã này có khả năng làm bất cứ chuyện gì. : diese Brüder sind zu allem fähig

Molch /[molẹ], der; -[e]s, -e/

con sa giông (bes Jugendspr , oft abwertend) gã; nhóc; thằng;