Bruder /['bru:dar], der; -s, Brüder/
anh trai;
em trai;
unter Bnidern : (đùa) nói thật với nhau, nói thẳng không cần rào đón was kostet das unter' Brüdern? : nói thẳng với nhau, món ẩy giá bao nhiêu vậy?
Bruder /['bru:dar], der; -s, Brüder/
(geh ) người đồng loại;
huynh đệ (Mitmensch);
Bruder /['bru:dar], der; -s, Brüder/
thầy dòng;
sư huynh;
giáo huynh (Mönch, Ordensbruder);
Bruder /['bru:dar], der; -s, Brüder/
(ugs abwertend) thằng;
thằng cha;
gã (Mann);
diese Brüder sind zu allem fähig : những gã này có khả năng làm bất cứ chuyện gì.