Việt
thế kỷ
một trăm năm
đội trăm quân
tập trăm đoạn
Anh
Century
century
secular
Đức
Jahrhundert
Sakulum
Noch bis in die 50er-Jahre des 20. Jahrhunderts lag die durchschnittliche Lebenserwartung der Bluter unter 20 Jahren.
Cho đến những năm 50 của thế kỷ 20, tuổi thọ trung bình của người mắc bệnh máu khó đông không quá 20 tuổi.
Sie gibt es seit den 80er-Jahren des letzten Jahrhunderts, als die ersten rekombinanten Proteine wie beispielsweise menschliches Insulin (Humaninsulin) zur Behandlung zugelassen wurden.
Chúng đã có từ những năm 80 của thế kỷ trước, khi protein tái tổ hợp đầu tiên như insulin người được cho phép dùng để điều trị.
Im 19. Jahrhundert waren die Ursachen des elektrischen Stromes noch nicht genau bekannt.
Vào thế kỷ 19, những nguyên nhân sinh ra dòng điện chưa được biết rõ.
Im Lauf der Jahrhunderte wurden die Eigenschaften von Eisen-Werk - stoffen immer mehr verbessert.
Những thế kỷ sau đó, các tính chất của vật liệu sắt ngày càng được cải thiện.
Als weitere wichtige Gruppe folgten schließlich Ende der 30er Jahre des 20. Jh. die Melamin-Formaldehydharze.
Đến giai đoạn cuối những năm 30 của thế kỷ 20, nhóm quan trọng tiếp theo là nhựa melamin-formaldehyd ra đời.
das mit dem
Thế kỷ, đội trăm quân, tập trăm đoạn
Jahrhundert /das; -s, -e/
(Abk : Jh ) một trăm năm; thế kỷ;
: das mit dem
Sakulum /das; -s, ...la (bildungsspr.)/
thế kỷ; một trăm năm (Jahrhundert);
Thế kỷ
Century (n)
century, secular /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/
[DE] Jahrhundert
[EN] Century
[VI] thế kỷ