Việt
một trăm năm
thế kĩ
thế kỷ
Đức
Jahrhundert
hundertjährig
hundert
Sakulum
Nennen Sie Gründe für den Anstieg der Lebenserwartung der Menschen innerhalb der letzten einhundert Jahre.
Nêu lý do gia tăng tuổi thọ của con người trong trên một trăm năm qua.
das mit dem
durch die Jahrhundert e
hang thế kỉ, từ thế kỉ này sang thế kỉ khác.
der hundertjährig e Geburtstag
kỉ niệm một trăm năm ngày sinh.
hundert /.jäh.rig (Adj.) (in Ziffern: 100-jährig)/
(lâu, tồn tại) một trăm năm;
Jahrhundert /das; -s, -e/
(Abk : Jh ) một trăm năm; thế kỷ;
: das mit dem
Sakulum /das; -s, ...la (bildungsspr.)/
thế kỷ; một trăm năm (Jahrhundert);
Jahrhundert /n -(e)s, -e/
một trăm năm; thế kĩ; durch die Jahrhundert e hang thế kỉ, từ thế kỉ này sang thế kỉ khác.
hundertjährig /a/
thuộc về] một trăm năm, thế kĩ; der hundertjährig e Geburtstag kỉ niệm một trăm năm ngày sinh.