TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thổi phồng lên

thổi phồng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho to chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phồng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm căng phồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng đại lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bồng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm căng phồng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng đại lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thổi phồng lên

hochspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufschwellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bausehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine vollständige Abführung der Luftwird aber spätestens dann erforderlich, wennder Schlauch aufgeblasen wird und sich an dieFormwand anlegen will.

Do đó cần phải thoát khí hoàn toàn trễ nhất khi phôi được thổi phồng lên và chạm sát vào mặt khuôn.

Dieser wird abgetrennt und der Wagen fährt zurück zur Blasstation, wo der Schlauch zum Formteil aufgeblasen wird.

Ống này được cắt đứt vàsau đó "xe trung chuyển" chạy trở lại trạm thổi, nơi ống được thổi phồng lên thành chitiết được định hình.

Auf diese Weise wird die Karkasse „aufgeblasen" und in das Gürtel- und Laufstreifenpakethineingedrückt „bombiert".

Bằng cách này, khung cốt được "thổi phồng lên", ép sát vào gói dải đai và gói lớp gai của lốp, còn gọi là "bị căng phồng".

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wind schwellt die Segel auf

gió thổi căng phồng các cánh buồm.

der Film wurde von der Kritik hochgespielt

bộ phim đã được giới phể bình thổi phồng quá mức.

der Wind bauschte die Segel

gió thổi căng buồm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochspielen /vt/

thổi phồng lên, làm cho to chuyện, phóng đại lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschwellen /(sw. V.; hat)/

thổi phồng lên; làm phồng lên; làm căng phồng;

gió thổi căng phồng các cánh buồm. : der Wind schwellt die Segel auf

hochspielen /(sw. V.; hat)/

thổi phồng lên; làm cho to chuyện; phóng đại lên;

bộ phim đã được giới phể bình thổi phồng quá mức. : der Film wurde von der Kritik hochgespielt

bausehen /(sw. V.; hat)/

thổi phồng lên; làm bồng lên; làm căng phồng lên;

gió thổi căng buồm. : der Wind bauschte die Segel