Việt
thời gian hoạt động
Anh
operate time
activity duration
on-stream time
operating time
active time
Đức
aktive Zeit
Betriebszeit
Pháp
temps actif
Im angegebenen Beispiel läuft die Pumpe P01 nur für die Dauer von 20 s nach Aktivierung von Schritt 120 (maximal jedoch für die Aktivitätsdauer des entsprechenden Schritts, wenn diese kürzer als die angegebene Zeitbegrenzung ist).
Trong t.d. trích dẫn bơm P01 hoạt động chỉ trong một thời gian 20 giây sau khi bước 120 bị tác động (tối đa, cho thời gian hoạt động của bước tương ứng, khi thời gian này ngắn hơn thời gian giới hạn cho trước).
Zur Betriebszeit im Autoklaven zählen außer der Sterilisierzeit noch die Aufheizzeit, bei der die Luft durch Dampf verdrängt wird, die Abkühlungszeit sowie die Ausgleichszeit.
Thời gian hoạt động bao gồm thời gian tiệt trùng, thời gian làm nóng, trong đó không khí được thay thế bằng hơi nước; thời gian làm mát và thời gian cân bằng.
Elektronisch geregeltes Bremsen. Es ergeben sich kürzere Bremswege und hohe Belagstandzeiten.
Phanh điều chỉnh điện tử. Quãng đường phanh ngắn hơn và thời gian hoạt động của bố phanh lâu hơn.
Dadurch erhöht sich insgesamt die Zeit, in der das Fernlicht eingeschaltet ist. Der Fahrer wird durch das automatische Aktivieren und Deaktivieren des Fernlichts entlastet.
Qua đó thời gian hoạt động của đèn pha kéo dài hơn, người lái xe đỡ mệt nhờ việc mở hoặc tắt tự động đèn pha.
:: Nachdruckzeit
:: Thời gian hoạt động của lực nén bổ sung
[EN] operating time
[VI] thời gian hoạt động,
[DE] aktive Zeit
[VI] thời gian hoạt động
[EN] active time
[FR] temps actif
activity duration, on-stream time, operate time, operating time
Khoảng thời gian một thiết bị đang được đưa vào hoạt động.
The amount of time during a process that a piece of equipment is actually in production.