TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian hoạt động

thời gian hoạt động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

thời gian hoạt động

operate time

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 activity duration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 on-stream time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operate time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating time

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

active time

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

operating time

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

thời gian hoạt động

aktive Zeit

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Betriebszeit

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Pháp

thời gian hoạt động

temps actif

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im angegebenen Beispiel läuft die Pumpe P01 nur für die Dauer von 20 s nach Aktivierung von Schritt 120 (maximal jedoch für die Aktivitätsdauer des entsprechenden Schritts, wenn diese kürzer als die angegebene Zeitbegrenzung ist).

Trong t.d. trích dẫn bơm P01 hoạt động chỉ trong một thời gian 20 giây sau khi bước 120 bị tác động (tối đa, cho thời gian hoạt động của bước tương ứng, khi thời gian này ngắn hơn thời gian giới hạn cho trước).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Betriebszeit im Autoklaven zählen außer der Sterilisierzeit noch die Aufheizzeit, bei der die Luft durch Dampf verdrängt wird, die Abkühlungszeit sowie die Ausgleichszeit.

Thời gian hoạt động bao gồm thời gian tiệt trùng, thời gian làm nóng, trong đó không khí được thay thế bằng hơi nước; thời gian làm mát và thời gian cân bằng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektronisch geregeltes Bremsen. Es ergeben sich kürzere Bremswege und hohe Belagstandzeiten.

Phanh điều chỉnh điện tử. Quãng đường phanh ngắn hơn và thời gian hoạt động của bố phanh lâu hơn.

Dadurch erhöht sich insgesamt die Zeit, in der das Fernlicht eingeschaltet ist. Der Fahrer wird durch das automatische Aktivieren und Deaktivieren des Fernlichts entlastet.

Qua đó thời gian hoạt động của đèn pha kéo dài hơn, người lái xe đỡ mệt nhờ việc mở hoặc tắt tự động đèn pha.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Nachdruckzeit

:: Thời gian hoạt động của lực nén bổ sung

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Betriebszeit

[EN] operating time

[VI] thời gian hoạt động,

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thời gian hoạt động

[DE] aktive Zeit

[VI] thời gian hoạt động

[EN] active time

[FR] temps actif

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 activity duration, on-stream time, operate time, operating time

thời gian hoạt động

Khoảng thời gian một thiết bị đang được đưa vào hoạt động.

The amount of time during a process that a piece of equipment is actually in production.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

operate time

thời gian hoạt động