Việt
thời gian nung
thời gian đốt
thời gian nấu chảy
thời gian đóng
thời gian có dòng điện chạy qua
Anh
heating time
soaking period
firing time
length of heat
on-time
Đức
Wärmzeit
Einsumpfzeit
:: Schnelle Ausvulkanisation, um kurze Heizzeiten zu erreichen.
:: Lưu hóa hoàn tất nhanh để đạt được thời gian nung nóng ngắn.
Vernetzen Die Vernetzzeit (Heizzeit) richtet sich nach der Wandstärke und den Vernetzungseigenschaften des Formteilmaterials.
Kết mạngThời gian kết mạng (thời gian nung nóng) phụ thuộc vào bề dày thành vỏ và đặc tính kếtmạng của vật liệu điền khuôn.
Es handelt sich hierbei um Chemikalien, die die Vulkanisation oder die Heizzeit durch Erhöhung der Vulkanisationsgeschwindigkeit verkürzen.
Đó là các hóa chất giúp rút ngắn quá trình lưu hóa hoặc thời gian nung nóng bằng cách nâng cao tốc độ lưu hóa.
Tafeln ab einer Dicke von 4 mm sollten beidseitig erwärmt werden, um die Heizzeit niedrig zu halten.
Các tấm vật liệu có bề dày từ 4 mm trở lên cần được nung nóng cả hai mặt để rút ngắn thời gian nung.
Zeit (Heizzeit)
Thời gian (thời gian nung)
thời gian nung, thời gian đốt
thời gian nung, thời gian nấu chảy
thời gian đóng (máy), thời gian có dòng điện chạy qua, thời gian nung (khi hàn tiếp xúc)
soaking period /xây dựng/
Wärmzeit /f/NH_ĐỘNG/
[EN] heating time
[VI] thời gian nung
Einsumpfzeit /f/XD/
[EN] soaking period