Việt
trước kia
ngày trước
ngày xưa
thời trước
Đức
ehemals
Erstkontrollen sollten möglichst gleich an Ort und Stelle geschehen. Dadurch kann nach dem Auftreten von Fehlern sofort reagiert werden.
Các kiểm tra đầu tiên nên được thực hiện ngay tại nơi sản xuất, qua đó có thể phản ứng tức thời trước những lỗi xảy ra.
ehemals /['e:omals] (Adv.)/
trước kia; ngày trước; ngày xưa; thời trước (einst, früher);