Việt
thợ săn
kẻ xúi dục
kẻ xúc xiểm
thầy dùi.
Đức
Jäger
Karabinier
Grünrock
Wildschütz
Hetzer
Der Jäger zog dem Wolf den Pelz ab und ging damit heim,
Bác thợ săn lột lấy da sói mang về nhà.
Der Jäger ging eben an dem Haus vorbei und dachte: Wie die alte Frau schnarcht!
Một bác thợ săn đi qua nghe thấy, nghĩ bụng:- Quái! Sao bà cụ già rồi mà còn ngáy to vậy,
Und weil es gar so schön war, hatte der Jäger Mitleiden und sprach: "So lauf hin, du armes Kind!"
Thấy cô bé xinh đẹp, bác thợ săn động lòng thương và bảo:- Con trốn vào rừng đi, tội nghiệp con quá.
Der Jäger gehorchte und führte es hinaus, und als er den Hirschfänger gezogen hatte und Schneewittchens unschuldiges Herz durchbohren wollte, fing es an zu weinen und sprach:
Người thợ săn vâng lệnh và dẫn cô bé vào rừng sâu. Nhưng khi bác rút dao ra định đâm thì cô bé khóc và nói:-
Da rief sie einen Jäger und sprach: "Bring das Kind hinaus in den Wald, ich will's nicht mehr vor meinen Augen sehen.
Mụ cho gọi một người thợ săn đến và bảo: Ngươi hãy mang con bé này vào trong rừng sâu, ta không muốn nhìn mặt nó nữa.
Hetzer /m -s, =/
1. (săn bắn) [nguôi] thợ săn; 2. kẻ xúi dục, kẻ xúc xiểm, thầy dùi.
Karabinier /[... nie:], der; -s, -s (hist.)/
thợ săn;
Grünrock /der/
(đùa) thợ săn (Jäger);
Wildschütz /der; -en, -en/
(veraltet) thợ săn (Jäger);
Jäger m.