Việt
Tham chiếu
Tài liệu tham khảo
về việc
tra cứu
Anh
Reference
citation
refer
reference
Đức
Referenz
vergleichen
Gegenstück
Sie ist die Bezugslinie für das Nenn maß (Bild 1).
Là đường tham chiếu cho kích thước danh nghĩa (Hình 1).
Er ist die Information für eine bestimmte Kurbelwellenstellung. Die Bezugsmarke gibt an, dass sich der Kolben des 1. Zylinders z.B. 108° KW vor OT befindet.
Dấu tham chiếu cho phép xác định vị trí nhất định của trục khuỷu, thí dụ như dấu tham chiếu cho biết piston của xi lanh 1 ở 108 ° trục khuỷu trước ĐCT.
Der Stellmotor nimmt die Anzahl der Zündimpulse als Bezugsgröße auf.
Động cơ trợ lực sử dụng số lần xung đánh lửa làm trị số tham chiếu.
Meist liefern diese Geber auch die Bezugsmarke, die zur Bestimmung des genauen OT des ersten Zylinders notwendig ist.
Trên đĩa phát xung thường có dấu tham chiếu, cần thiết để xác định vị trí ĐCT của xi lanh 1.
In der unteren Hälfte steht die Referenzkennzeichnung.
Trong phía nửa dưới là ký hiệu tham chiếu.
Tài liệu tham khảo, tham chiếu, về việc, tra cứu
tham chiếu
vergleichen vt, Gegenstück n.
citation, refer, reference
[EN] reference
[VI] Tham chiếu