Việt
thanh ray
đường ray
giá nạp liệu
tay vịn
lan can
xà ngang
Anh
rail
metals
Office shortcut Bar
skid bed
Đức
Schiene
Gleise
Gleis
Auf der Schiene befindet sich der Hauptmaßstab.
Trên thanh ray có thước chính.
Sie werden über Kontaktschienen aus Aluminium mit elektrischer Energie versorgt.
Chúng được cung cấp năng lượng điện qua thanh ray tiếp điện làm bằng nhôm.
Der Messschieber (Bild 3) besteht aus einer Schiene, mit der ein Messschenkel und eine Kreuzspitze recht winklig verbunden sind.
Thước cặp (Hình 3) gồm một thanh ray được nối thẳng góc với một ngàm đo ngoài và một ngàm đo trong.
Die Kontaktschienen übertragen gleichzeitig die Wärme vom PTC-Baustein zu den Wellrippen der PTC-Heizung.
Thanh ray này đồng thời dẫn nhiệt từ linh kiện PTC đến các vây sóng trao đổi nhiệt của bộ sưởi PTC.
Wärmeimpulsschweißen
Hàn với thanh ray xung nhiệt
er lief zwischen den Gleisen entlang
nó chạy dọc giữa haị thanh đường ray.
giá nạp liệu, thanh ray
tay vịn, thanh ray, lan can, xà ngang
Gleis /[glais], das; -es, -e [Geleise]/
(selten) thanh ray; đường ray;
nó chạy dọc giữa haị thanh đường ray. : er lief zwischen den Gleisen entlang
metals, Office shortcut Bar /giao thông & vận tải;toán & tin;toán & tin/
Schiene /f/Đ_SẮT/
[EN] rail
[VI] thanh ray
Gleise /nt pl/Đ_SẮT/
[EN] metals
[VI] (các) thanh ray