TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thanh thiếu niên .

thanh thiếu niên .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thanh thiếu niên

thanh thiếu niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người mới lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khách hàng trẻ tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thanh thiếu niên .

Teenager

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thanh thiếu niên

Jugendliche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heranwachsende

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Junior

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Jugendliche engagieren sich im Umweltschutz

Hình 1: Thanh thiếu niên tích cực tham gia bảo vệ môi trường

Die so genannte Spanische Grippe war eine weltweite Virusgrippe zwischen 1918 und 1920, die vor allem junge Erwachsene betraf und bis zu 50 Millionen Todesopfer forderte.

Bệnh cúm Tây Ban Nha xuất hiện khắp nơi trên thế giới giữa năm 1918 và 1920 đã làm chết hơn 50 triệu người, chủ yếu là thanh thiếu niên.

Hinweis: Die Werte bieten für gesundheitlich Vorgeschädigte und Jugendliche unter Umständen keinen sicheren Schutz.

Lưu ý: Các trị số trên có thể không đề ra sự bảo vệ chắc chắn cho thanh thiếu niên và những người đã bị tổn hại sức khỏe trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jugendliche /[ju:gantlixo], der u. die; -n, -n/

(Rechtsspr ) thanh thiếu niên (từ 14 đến 18 tuổi);

Heranwachsende /der u. die; -n, -n/

người mới lớn; thanh thiếu niên;

Junior /der; -s, ...oren/

(meist PL) thanh thiếu niên; khách hàng trẻ tuổi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teenager /m -s, =/

thanh thiếu niên (tuổi từ 13 đến 19).