Việt
thay đổi hướng
thay đổi dòng
thay đổi hành trình
- thay đổi hướng
Anh
deviation
haul
baffle
Đức
Abwasserrohre Richtungsänderungen
mit Prallblechen ausstatten
ziehen
Licht, Nahrung, Sauerstoff oder Schreckstoffe nehmen die Bakterien durch entsprechende Rezeptormoleküle wahr und ändern ihre Schwimmrichtung u. a. durch die Umkehrung der Rotationsrichtung der Geißeln.
Vi khuẩn có thể nhận ra ánh sáng, thức ăn, dưỡng khí và chất báo động là nhờ các phân tử thụ cảm tương ứng và thay đổi hướng đi bằng cách chuyển chiều quay của các lông roi.
v Lenken eines Fahrzeugs durch Einschlagen der Räder.
Điều khiển góc quay bánh xe làm thay đổi hướng chuyển động của ô tô.
Wird keine Lenkkorrektur vorgenommen, so ändert das Fahrzeug die Fahrtrichtung (Bild 2).
Nếu không điều chỉnh tay lái thì xe sẽ thay đổi hướng chuyển động (Hình 2).
Die Auf- und Abwärtsbewegung der Wischarme erfolgt durch Drehrichtungsänderung des Zwei-Bürsten-Wischermotors (Reversieren).
Chuyển động lên xuống của tay gạt nước được thực hiện qua việc thay đổi hướng quay của động cơ gạt có hai chổi than.
Richtungswechsel der Strömung möglich (je nach Ausführung)
Có thể thay đổi hướng dòng chảy (tùy theo dạng thiết kế)
mit Prallblechen ausstatten /vt/CN_HOÁ/
[EN] baffle
[VI] thay đổi hướng, thay đổi dòng
ziehen /vt/V_TẢI/
[EN] haul
[VI] thay đổi hành trình, thay đổi hướng
haul /giao thông & vận tải/
[VI] - thay đổi hướng
[EN] deviation