Việt
bị xuyên tạc
sai lạc
sai lệch
bị bóp méo
thay đổi nhiều
méo
nhăn nhó.
Đức
entstellt
Da die Motordrehzahl häufigeren zeitlichen Schwankungen unterworfen ist als die Öltemperatur, wird sie in kürzeren Zeitabständen auf den Datenbus übertragen.
Vì tốc độ quay động cơ thường bị thay đổi nhiều hơn nhiệt độ dầu nên tần suất được truyền trên bus nhiều hơn.
Zellaufschluss durch Änderung zahlreicher Betriebsparameter optimierbar
Quá trình phá vỡ tế bào tối ưu hóa bằng cách thay đổi nhiều thông số hoạt động
Für den Zellaufschluss lassen sich zahlreiche Betriebsparameter wie Suspensionsvolumenstrom, Mahlkugelgröße, Füllgrad, Rührwerksdrehzahl und Mahldauer (Aufschlusszeit) variieren und dem Einzelfall anpassen, sodass sich auch sonst schwer aufschließbare grampositive Bakterien aufarbeiten lassen (Tabelle 2).
Đối với việc phá vỡ tế bào người ta có thể thay đổi nhiều thông số như tích lượng dòng chảy tạm, độ lớn viên bi, mức độ đầy, tốc độ khuấy và thời gian nghiền (thời gian phá vỡ tế bào), và thích ứng cho từng trường hợp, vì vậy ngay cả vi khuẩn Gram dương khó phá vỡ vẫn có thể xử lý được (Bảng 2).
entstellt /a/
bị xuyên tạc, sai lạc, sai lệch, bị bóp méo, thay đổi nhiều, méo, nhăn nhó.