TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay đổi nhiều

bị xuyên tạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bóp méo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

méo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn nhó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thay đổi nhiều

entstellt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da die Motordrehzahl häufigeren zeitlichen Schwankungen unterworfen ist als die Öltemperatur, wird sie in kürzeren Zeitabständen auf den Datenbus übertragen.

Vì tốc độ quay động cơ thường bị thay đổi nhiều hơn nhiệt độ dầu nên tần suất được truyền trên bus nhiều hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellaufschluss durch Änderung zahlreicher Betriebsparameter optimierbar

Quá trình phá vỡ tế bào tối ưu hóa bằng cách thay đổi nhiều thông số hoạt động

Für den Zellaufschluss lassen sich zahlreiche Betriebsparameter wie Suspensionsvolumenstrom, Mahlkugelgröße, Füllgrad, Rührwerksdrehzahl und Mahldauer (Aufschlusszeit) variieren und dem Einzelfall anpassen, sodass sich auch sonst schwer aufschließbare grampositive Bakterien aufarbeiten lassen (Tabelle 2).

Đối với việc phá vỡ tế bào người ta có thể thay đổi nhiều thông số như tích lượng dòng chảy tạm, độ lớn viên bi, mức độ đầy, tốc độ khuấy và thời gian nghiền (thời gian phá vỡ tế bào), và thích ứng cho từng trường hợp, vì vậy ngay cả vi khuẩn Gram dương khó phá vỡ vẫn có thể xử lý được (Bảng 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entstellt /a/

bị xuyên tạc, sai lạc, sai lệch, bị bóp méo, thay đổi nhiều, méo, nhăn nhó.