Việt
méo
biến hình
xiên
méo hài
vênh
méo xệch
bị uốn vặn
sai lệch
bị xuyên tạc
sai lạc
bị bóp méo
thay đổi nhiều
nhăn nhó.
Anh
distortion
skew
misshapen
strain
twining
harmonic distortion
distort
distorted
Đức
schräg
schief
entstellt
verunstaltet
Klirrfaktor
verzogen II
Es entsteht ein verzerrtes Kristallgitter, wodurch der Stahl sehr hart und spröde wird.
Mạng tinh thể bị méo do đó thép trở nên cứng và giòn.
Bei Acetylenüberschuss zerflattert der Flammenkegel und sieht grünlich aus.
Khi thừa acetylen, côn ngọn lửa méo rung và ngả sang màu xanh lục.
Verzug
Độ méo
Beim Schweißen kann es hierbei zu einem Wärmeverzug kommen.
Khi gia công hàn, có thể xảy ra hiện tượng vênh méo do nhiệt.
:: Die Lage der Anspritzpunkte müssen so gelegt werden, dass sich das Dekor weder verzerren noch verschieben kann.
:: Vị trí điểm phun phải bố trí sao cho không được làm méo hay xê dịch các hình trang trí.
bị uốn vặn, méo, biến hình ; sai lệch
verzogen II /a/
méo, méo xệch (vè mồm),
entstellt /a/
bị xuyên tạc, sai lạc, sai lệch, bị bóp méo, thay đổi nhiều, méo, nhăn nhó.
vênh, méo
Klirrfaktor /m/KT_GHI/
[EN] distortion
[VI] méo
Klirrfaktor /m/ÂM/
[EN] distortion, harmonic distortion
[VI] méo, méo hài
méo, xiên
misshapen, strain, twining
méo, biến hình
misshapen /toán & tin/
schräg (a), schief (a); entstellt (a), verunstaltet (a); làm méo verdrehen vtméo mặt das Gesicht verziehenméo miệng X. méo mồm