TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo cường độ

theo mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo cường độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng bậc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo cường độ

gradmäßig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je nach der Strahlungsintensität wird zwischen Verfärben (Erwärmung mit Strukturveränderung) und Gravieren (lokales Verdampfen mit Materialabtrag) unterschieden.

Tùy theo cường độ bức xạ mà có thể phân biệtgiữa đổi màu (nung nóng cùng với sự thay đổicấu trúc) và chạm khắc (bốc hơi cục bộ cùngvới xói mòn vật liệu).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er reagiert z.B. auf unterschiedlichen Lichteinfall mit einem veränderten Widerstand und kann so z.B. für eine Lichtsteuerung verwendet werden.

Điện trở có trị số thay đổi tùy theo cường độ chiếu sáng, thuận tiện trong các ứng dụng về điều khiển theo cường độ ánh sáng.

Der Kollektorstrom eines Fototransistors steigt mit der Beleuchtungsstärke.

Dòng điện cực thu của một transistor quang có cường độ tăng theo cường độ chiếu sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gradmäßig /(Adj.)/

theo mức độ; theo cường độ; từ từ; từng bậc;