Việt
theo mức độ
theo cường độ
từ từ
từng bậc
Đức
gradmäßig
Je nach der Strahlungsintensität wird zwischen Verfärben (Erwärmung mit Strukturveränderung) und Gravieren (lokales Verdampfen mit Materialabtrag) unterschieden.
Tùy theo cường độ bức xạ mà có thể phân biệtgiữa đổi màu (nung nóng cùng với sự thay đổicấu trúc) và chạm khắc (bốc hơi cục bộ cùngvới xói mòn vật liệu).
Er reagiert z.B. auf unterschiedlichen Lichteinfall mit einem veränderten Widerstand und kann so z.B. für eine Lichtsteuerung verwendet werden.
Điện trở có trị số thay đổi tùy theo cường độ chiếu sáng, thuận tiện trong các ứng dụng về điều khiển theo cường độ ánh sáng.
Der Kollektorstrom eines Fototransistors steigt mit der Beleuchtungsstärke.
Dòng điện cực thu của một transistor quang có cường độ tăng theo cường độ chiếu sáng.
gradmäßig /(Adj.)/
theo mức độ; theo cường độ; từ từ; từng bậc;