Việt
theo mức độ
theo
y theo
tùy theo
theo cường độ
từ từ
từng bậc
Anh
According
Đức
gemäß
gradmäßig
Das Steuergerät wertet die von den Antennen für Reifendrucküberwachung ankommenden Signale aus und gibt die Informationen für den Fahrer, je nach Priorität, z.B. Priorität 1, plötzlicher Druckverlust, auf dem Display aus.
Bộ điều khiển đánh giá các tín hiệu đến từ ăng ten cho việc kiểm soát áp suất lốp và tùy theo mức độ ưu tiên gửi thông tin lên bảng hiển thị cho người lái xe, thí dụ ưu tiên 1, áp suất bị mất đột ngột.
Dazu werden nach der Vorlage von Wasser die abgewogenen Nährmedienbestandteile in die Behälter eingetragen und durch Zufügen von weiterem Wasser gelöst.
Tùy theo mức độ, thành phần của môi trường dinh dưỡng được cân kỹ lưỡng và đưa vào bồn và hòa tan, khi cho thêm nước vào.
Andere Merkmale: ansteigender Gewährleistungsumfang
Các đặc điểm khác: Tăng theo mức độ bảo đảm
gradmäßig /(Adj.)/
theo mức độ; theo cường độ; từ từ; từng bậc;
theo,y theo,tùy theo,theo mức độ
[DE] gemäß
[EN] According
[VI] theo, y theo, tùy theo, theo mức độ