Việt
theo mô hình
có cấu trúc
theo mẫu
Anh
patterned
Đức
strukturiert
Das ist u. a. deshalb vorteilhaft, weil sich das Wachstum vieler Zellen in Abhängigkeit von der Konzentration des limitierenden Substrates nach dem sogenannten Modell von Monod (Monod- Kinetik) gut berechnen lässt (Bild 1).
Đây là một yếu tố thuận lợi, vì theo mô hình của Monod (Monod động học) sự tăng trưởng của nhiều tế bào tùy thuộc vào nồng độ của chất nền hạn chế có thể tính được. (Hình 1)
Nach dem Bohrschen Atommodell besteht der Atomaufbau aus einem elektrisch positiv geladenen Atomkern und der negativ geladenen Atomhülle.
Theo mô hình nguyên tử của Bohr, cấu trúc nguyên tử bao gồm nhân nguyên tử chứa điện tích dương và vỏ nguyên tử chứa điện tích âm.
Selbsttätig, aber je nach Modell mehr oder weniger gut
Tự động, nhưng tùy theo mô hình mà ít nhiều hoạt động tốt
strukturiert /adj/M_TÍNH/
[EN] patterned
[VI] có cấu trúc, theo mẫu, theo mô hình
patterned /toán & tin/