Việt
có cấu trúc
theo mẫu
theo mô hình
được tạo ra
có tính chất
Anh
structured
patterned
Đức
strukturiert
geartet
Kammprofilierte Dichtung mit Auflage (auch in balliger Ausführung)
Gioăng có cấu trúc răng lược với lớp đệm (cũng có dạng cấu trúc vòm cung)
Wie ist ein Keramikträgerkatalysator aufgebaut?
Bộ xúc tác có giá mang bằng gốm có cấu trúc như thế nào?
Sie ist ähnlich aufgebaut, wie bei Pkw-Felgen.
Ký hiệu này cũng có cấu trúc tương tự như ở ô tô cá nhân.
Der MonomerbausteinVinylchlorid des PVC (Bild 2) ist unsymmetrisch aufgebaut.
Mođun đơn thể vinylchlorid của PVC(Hình 2) có cấu trúc không đối xứng.
Somit wird es ermöglicht, auch grob strukturierte Oberflächen zu bedrucken.
Và như thế cũng có thể in trên bề mặt có cấu trúc thô sần.
geartet /(Adj.)/
được tạo ra; có tính chất; có cấu trúc (beschaffen);
strukturiert /adj/M_TÍNH/
[EN] patterned
[VI] có cấu trúc, theo mẫu, theo mô hình
patterned, structured /toán & tin/