Việt
hợp quy luật
theo quy luật
đúng quy luật
thường xụyên
đều đặn
Đức
regelmäßig
Vorgang in einem System, bei dem eine oder mehrere Größen (Eingangsgrößen) andere Größen (Ausgangsgrößen) aufgrund der dem System eigentümlichen Gesetzmäßigkeiten beeinflussen.
Quá trình trong một hệ thống, tại đó có một hay nhiều đại lượng (ở đầu vào) ảnh hưởng lên một đại lượng khác (đại lượng đầu ra) tuân thủ theo quy luật riêng tùy hệ thống.
Dabei stoßen sie immer wieder regellos zusammen, sodass ihre Bewegungsrichtung einem zufälligen Zickzackkurs gleicht. werden.
Qua đó chúng gặp nhau không theo quy luật nào, hướng đi của chúng giống như con đường ngoằn ngoèo ngẫu nhiên.
Fettlösliche (lipophile) Stoffe diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle ungeregelt durch die Lipidschicht, so beispielsweise Sauerstoff und Kohlenstoffdioxid.
Chất hòa tan trong mỡ (lipophile) với nồng độ cao thấp cũng khuếch tán tương ứng, không theo quy luật nào, xuyên qua các lớp lipid, thí dụ như oxy và thán khí (CO2).
Je nach benötigter Antikörpermenge erfolgt die Fermentation der Säugerzellen nach GMP-Richtlinien in gerührten Edelstahlbioreaktoren mit mehr als 10 m3 Fermentationsvolumen (Bild 2).
Tùy thuộc vào yêu cầu về số lượng kháng thể, quá trình lên men của các tế bào động vật có vú sẽ được thực hiện theo quy luật GMP trong lò phản ứng sinh học khuấy bằng thép không gỉ với hơn 10 m³ khối lượng lên men (Hình 2).
Die Masse der Scheiben bestimmt den Schalldämmwert Rw in dB (Dezibel), wobei folgende Regel gilt:
Khối lượng của các tấm kính quyết định trị số cách âm Rw tính bằng dB (decibel), theo quy luật sau đây:
der Puls geht wieder regelmäßig
mạch đã đập đều trờ lại.
regelmäßig /(Adj.)/
hợp quy luật; theo quy luật; đúng quy luật; thường xụyên; đều đặn;
mạch đã đập đều trờ lại. : der Puls geht wieder regelmäßig