TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo quy luật

hợp quy luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo quy luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng quy luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xụyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo quy luật

regelmäßig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorgang in einem System, bei dem eine oder mehrere Größen (Eingangsgrößen) andere Größen (Ausgangsgrößen) aufgrund der dem System eigentümlichen Gesetzmäßigkeiten beeinflussen.

Quá trình trong một hệ thống, tại đó có một hay nhiều đại lượng (ở đầu vào) ảnh hưởng lên một đại lượng khác (đại lượng đầu ra) tuân thủ theo quy luật riêng tùy hệ thống.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei stoßen sie immer wieder regellos zusammen, sodass ihre Bewegungsrichtung einem zufälligen Zickzackkurs gleicht. werden.

Qua đó chúng gặp nhau không theo quy luật nào, hướng đi của chúng giống như con đường ngoằn ngoèo ngẫu nhiên.

Fettlösliche (lipophile) Stoffe diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle ungeregelt durch die Lipidschicht, so beispielsweise Sauerstoff und Kohlenstoffdioxid.

Chất hòa tan trong mỡ (lipophile) với nồng độ cao thấp cũng khuếch tán tương ứng, không theo quy luật nào, xuyên qua các lớp lipid, thí dụ như oxy và thán khí (CO2).

Je nach benötigter Antikörpermenge erfolgt die Fermentation der Säugerzellen nach GMP-Richtlinien in gerührten Edelstahlbioreaktoren mit mehr als 10 m3 Fermentationsvolumen (Bild 2).

Tùy thuộc vào yêu cầu về số lượng kháng thể, quá trình lên men của các tế bào động vật có vú sẽ được thực hiện theo quy luật GMP trong lò phản ứng sinh học khuấy bằng thép không gỉ với hơn 10 m³ khối lượng lên men (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Masse der Scheiben bestimmt den Schalldämmwert Rw in dB (Dezibel), wobei folgende Regel gilt:

Khối lượng của các tấm kính quyết định trị số cách âm Rw tính bằng dB (decibel), theo quy luật sau đây:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Puls geht wieder regelmäßig

mạch đã đập đều trờ lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

regelmäßig /(Adj.)/

hợp quy luật; theo quy luật; đúng quy luật; thường xụyên; đều đặn;

mạch đã đập đều trờ lại. : der Puls geht wieder regelmäßig