Việt
cấu tạo
kết cấu
cơ cấu
theo thiết kế
xây dựng
Đức
konstruktionsmaaig
Aufgrund der Einbaulage kann entweder die Zuluft oder die Abluft gedrosselt werden.
Tùy theo thiết kế, có thể là khí nạp vào hoặc khí ra xả ra sẽ bị tiết lưu.
Lösbar (je nach Ausführung)
Có thể (tùy theo thiết kế)
Je nach Auslegung bis ca. 1000 bar möglich.
Tùy theo thiết kế có thể dùng đến khoảng 1000 bar.
Je nach Ausführung mehr oder weniger günstig oder geeignet
Tùy theo thiết kế máy ít nhiều không thích hợp cho lắm
Kurze Reaktionszeit (je nach Bauart wesentlich kürzer als bei Widerstandsthermometern)
Thời gian phản ứng ngắn (tùy theo thiết kế ngắn hơn ở nhiệt kế điện trở nhiều)
konstruktionsmaaig /a/
1. [thuộc về] cấu tạo, kết cấu, cơ cấu, theo thiết kế; 2. [có tính chất] xây dựng; konstruktionsmaaig er Vorschlag đề nghị có tính chất xây dựng.