Việt
bộ nối
thiết bị gắn
cổng vào
cơ cấu phụ trợ
phụ kiện
giá đỡ
bệ đỡ
khớp nối trục
Anh
attachment
connector
input port
port
Đức
Anschluß
Außer dem Rührkessel mit dem Antriebsmotor und Getriebe sowie den bereits erläuterten direkten An- und Einbauten gehören zu einer vollständigen Bioreaktoranlage, insbesondere für den Sterilbetrieb, noch zahlreiche weitere Komponenten (Bild 1). So u. a.:
Ngoài bồn khuấy với máy kéo và hộp số cũng như các thiết bị gắn trực tiếp cho một hệ thống lò phản ứng sinh học chuẩn đã được trình bày, còn có thêm nhiều thành phần nữa nhất là cho sản xuất vô trùng (Hình 1) trong đó có:
Gegebenenfalls mit Stützkonstruktion, An- und Einbauten
Khi cần thiết kể cả các bệ chống, thiết bị gắn ngoài và trong bình dùng giúp vận chuyển
Khi cần thiết kể cả các bệ chống, thiết bị gắn ngoài và trong bình dùng giúp lắp ráp
Störechos durch Behältereinbauten und beim Befüllen möglich
Có thể gây ra tiếng dội nhiễu từ các thiết bị gắn trong bình chứa và khi nạp bình
Für punktgenaue Messungen geeignet (z. B. bei störenden Einbauten)
Thích hợp cho phép đo từng điểm chính xác (t. d. khi có ảnh hưởng từ thiết bị gắn trong bình)
(thiết bị) cơ cấu phụ trợ, phụ kiện, giá đỡ, bệ đỡ, khớp nối trục, bộ nối, thiết bị gắn
Anschluß /m/M_TÍNH/
[EN] attachment, connector, input port, port
[VI] bộ nối, thiết bị gắn, cổng vào