TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị gắn

bộ nối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết bị gắn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cổng vào

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ cấu phụ trợ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phụ kiện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá đỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bệ đỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khớp nối trục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thiết bị gắn

attachment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

connector

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

input port

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

port

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thiết bị gắn

Anschluß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außer dem Rührkessel mit dem Antriebsmotor und Getriebe sowie den bereits erläuterten direkten An- und Einbauten gehören zu einer vollständigen Bioreaktoranlage, insbesondere für den Sterilbetrieb, noch zahlreiche weitere Komponenten (Bild 1). So u. a.:

Ngoài bồn khuấy với máy kéo và hộp số cũng như các thiết bị gắn trực tiếp cho một hệ thống lò phản ứng sinh học chuẩn đã được trình bày, còn có thêm nhiều thành phần nữa nhất là cho sản xuất vô trùng (Hình 1) trong đó có:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegebenenfalls mit Stützkonstruktion, An- und Einbauten

Khi cần thiết kể cả các bệ chống, thiết bị gắn ngoài và trong bình dùng giúp vận chuyển

Gegebenenfalls mit Stützkonstruktion, An- und Einbauten

Khi cần thiết kể cả các bệ chống, thiết bị gắn ngoài và trong bình dùng giúp lắp ráp

Störechos durch Behältereinbauten und beim Befüllen möglich

Có thể gây ra tiếng dội nhiễu từ các thiết bị gắn trong bình chứa và khi nạp bình

Für punktgenaue Messungen geeignet (z. B. bei störenden Einbauten)

Thích hợp cho phép đo từng điểm chính xác (t. d. khi có ảnh hưởng từ thiết bị gắn trong bình)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

attachment

(thiết bị) cơ cấu phụ trợ, phụ kiện, giá đỡ, bệ đỡ, khớp nối trục, bộ nối, thiết bị gắn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anschluß /m/M_TÍNH/

[EN] attachment, connector, input port, port

[VI] bộ nối, thiết bị gắn, cổng vào