Việt
thiết bị ghi
máy ghi
Anh
logging device
recording apparatus
recording device
recorder
Đức
Aufnahmegerät
Symbole aus anderen Normen oder geeignete Beschriftungen weisen den Ausgeber als Anzeiger, Grenzsignalgeber, Zähler, Registriergerät, Drucker oder Bildschirm aus.
Biểu tượng từ những tiêu chuẩn khác hay chữ khắc (in) thích hợp cho biết thiết bị xuất là thiết bị hiển thị, phát tín hiệu giới hạn, bộ đếm, thiết bị ghi, máy in hay màn hình.
Aufnahmegerät /nt/KT_GHI, M_TÍNH, V_THÔNG/
[EN] recorder
[VI] máy ghi, thiết bị ghi
logging device, recording apparatus, recording device
thiết bị (tự) ghi