Việt
thiết bị lưu trữ
bộ nhớ
Anh
storage
memory
Mit Hilfe des Speichers lassen sich Verzögerungszeiten von einigen Minuten halten, wobei sich aber durch die Kompressibilität der Druckluft und deren Druckschwankungen Abweichungen von der eingestellten Verzögerungszeit ergeben.
Ở thiết bị lưu trữ do tính chịu nén và sự dao động của khí sự chênh lệch sẽ.sinh ra thời gian trể chừng vài phút.
Die Angaben der Speicherkapazität von internen und externen Speichern erfolgt immer mit dem 8-Bit-Code in Byte.
Dung lượng lưu trữ của thiết bị lưu trữ lắp bên trong hoặc bên ngoài luôn được ghi bằng mã 8 bit (byte).
bộ nhớ, thiết bị lưu trữ
storage /toán & tin/
Một thiết bị quang học hoặc từ tính bất kỳ có chức năng lưu trữ thông tin cho hệ máy tính.