Việt
thiết bị tính toán
phương tiện tính toán
máy vi tính
máy tính
Anh
computing device
computing facility
computing facilities
computer
machine
Đức
Rechen
Computereinrichtungen
Rechner
Pháp
installations informatiques
Man unterscheidet Umformer, Umsetzer, Signalverstärker, Rechengeräte und Signalspeicher.
Người ta phân biệt bộ biến dạng, bộ biến đổi, bộ khuếch đại tín hiệu, thiết bị tính toán và bộ lưu trữ tín hiệu.
Rechner /m/M_TÍNH/
[EN] computer, computing device, computing facility, machine
[VI] máy tính, thiết bị tính toán, phương tiện tính toán
phương tiện tính toán,thiết bị tính toán
[DE] Computereinrichtungen
[VI] phương tiện tính toán, thiết bị tính toán
[EN] computing facilities
[FR] installations informatiques
Rechen /an. la.ge, die/
máy vi tính; thiết bị tính toán;
computing device /cơ khí & công trình/
computing facility /cơ khí & công trình/
computing device, computing facility /toán & tin/