Việt
thi hài
xác chết
tử thi
thi thể
Anh
corpse
Đức
Leichnam
Leiche
Sie sprachen: "Das können wir nicht in die schwarze Erde versenken,"
Họ nói với nhau:- Thi hài như vậy, ai nỡ lòng nào đem vùi xuống đất đen ấy.
Da geschah es, daß sie über einen Strauch stolperten, und von dem Schüttern fuhr der giftige Apfelgrütz, den Schneewittchen abgebissen hatte, aus dem Hals.
Thị vệ đi vấp phải rễ cây rừng làm nảy thi hài Bạch Tuyết lên, miếng táo tẩm thuốc độc nàng ăn phải bắn ra khỏi cổ họng.
Leichnam /[...na:m], der; -s, -e (geh.)/
thi thể; thi hài; xác chết;
corpse /y học/
tử thi, xác chết, thi hài
Leiche f, Leichnam m.