Việt
thuật ngữ chuyên môn
từ chuyên ngành
danh từ chuyên mốn
tập tự vựng
tự điển
công nghệ
công nghệ học
Kỹ thuật tính
tính cách: chuyên môn
phức tạp
cầu kỳ
Anh
technology
glossary
technicality
Đức
Terminustechnicus
Fachwort
Fachausdruck
Der Fachmann spricht von Pastenreifung bzw. Pasteneindickung.
Thuật ngữ chuyên môn gọi là quá trình chín hay quá trình hóa sệt bột nhão.
In der Fachsprache werden die Kunststoffe meist Polymere genannt (griechisch: poly = viel).
Trong thuật ngữ chuyên môn, chất dẻo thường được gọi là polymer (tiếng Hy Lạp: poly = nhiều).
Entgegen der landläufi gen Meinung, muss fachlich richtig, nicht vom „Spritzpressen", sondern vom Spritzgießen gesprochen werden, da sich beim Pressen das Werkzeug bzw. eine Werkzeughälfte während der Formgebung bewegt.
Theo đúng thuật ngữ chuyên môn, không nên gọi là "ép phun" mà phải gọi là "đúc épchuyển" do khi ép, khuôn hoặc một nửa khuôn di chuyển trong khi tạo dạng.
Kỹ thuật tính, tính cách: chuyên môn, phức tạp, cầu kỳ, thuật ngữ chuyên môn
công nghệ, công nghệ học, thuật ngữ chuyên môn
tập tự vựng; tự điển, thuật ngữ chuyên môn
Terminustechnicus /[- Texnikos], der; - -, Termini technici/
thuật ngữ chuyên môn (Fachausdruck);
Fachwort /das (PL ...Wörter)/
thuật ngữ chuyên môn; từ chuyên ngành;
Fachausdruck /der/
danh từ chuyên mốn; thuật ngữ chuyên môn (Terminus);
technology /cơ khí & công trình/
technology /điện/