TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuật ngữ chuyên môn

thuật ngữ chuyên môn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ chuyên ngành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh từ chuyên mốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập tự vựng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tự điển

 
Từ điển toán học Anh-Việt

công nghệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công nghệ học

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Kỹ thuật tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính cách: chuyên môn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phức tạp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cầu kỳ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thuật ngữ chuyên môn

 technology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glossary

 
Từ điển toán học Anh-Việt

technology

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

technicality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thuật ngữ chuyên môn

Terminustechnicus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fachwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fachausdruck

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Fachmann spricht von Pastenreifung bzw. Pasteneindickung.

Thuật ngữ chuyên môn gọi là quá trình chín hay quá trình hóa sệt bột nhão.

In der Fachsprache werden die Kunststoffe meist Polymere genannt (griechisch: poly = viel).

Trong thuật ngữ chuyên môn, chất dẻo thường được gọi là polymer (tiếng Hy Lạp: poly = nhiều).

Entgegen der landläufi gen Meinung, muss fachlich richtig, nicht vom „Spritzpressen", sondern vom Spritzgießen gesprochen werden, da sich beim Pressen das Werkzeug bzw. eine Werkzeughälfte während der Formgebung bewegt.

Theo đúng thuật ngữ chuyên môn, không nên gọi là "ép phun" mà phải gọi là "đúc épchuyển" do khi ép, khuôn hoặc một nửa khuôn di chuyển trong khi tạo dạng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

technicality

Kỹ thuật tính, tính cách: chuyên môn, phức tạp, cầu kỳ, thuật ngữ chuyên môn

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

technology

công nghệ, công nghệ học, thuật ngữ chuyên môn

Từ điển toán học Anh-Việt

glossary

tập tự vựng; tự điển, thuật ngữ chuyên môn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Terminustechnicus /[- Texnikos], der; - -, Termini technici/

thuật ngữ chuyên môn (Fachausdruck);

Fachwort /das (PL ...Wörter)/

thuật ngữ chuyên môn; từ chuyên ngành;

Fachausdruck /der/

danh từ chuyên mốn; thuật ngữ chuyên môn (Terminus);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technology /cơ khí & công trình/

thuật ngữ chuyên môn

 technology

thuật ngữ chuyên môn

 technology /điện/

thuật ngữ chuyên môn