Việt
thuật sĩ
thầy phù thủy
pháp sư
người có phép lạ
thầy phủ thủy
pháp sU
ngưòi làm trò ảo thuật.
Anh
wizard
magicians
fakirs
Đức
Zauberer
Magier
Zauberin
Zaubrerin
Zauberer /m -s, =/
1. thầy phủ thủy, pháp sU, thuật sĩ; ngưòi có phép lạ, nguôi có phép tiên; (trong chuyện cổ tích) ông tiên, tiên ông; 2. ngưòi làm trò ảo thuật.
Zauberin,Zaubrerin /die; -, -nen/
thầy phù thủy; pháp sư; thuật sĩ; người có phép lạ (Magier);
magicians, fakirs
wizard /toán & tin/
Thường được hiểu là một chương trình hỗ trợ có giao diện tương tác với người dùng nằm trong một chương trình, và hướng dẫn người dùng thực hiện một công việc nào đó qua từng bước một cách rất thân thiện.
Magier m, Zauberer m. thuật số Wahrsagung f (des Schicksals).